8
VN
KD-49X8050H / KD-49X8000H:
1.101 × 704 × 286 (1.101 × 645 × 57)
KD-43X8050H / KD-43X8000H:
970 × 630 × 286 (970 × 570 × 57)
Khối lượng (Xấp xỉ.) (kg)
Có Bệ để bàn (Không có Bệ để bàn)
KD-85X8000H: 45,6 (44,1)
KD-75X8077H / KD-75X8050H / KD-75X8000H:
32,9 (31,8)
KD-65X8050H / KD-65X8000H: 22,6 (21,7)
KD-55X8050H / KD-55X8000H: 16,8 (16)
KD-49X8050H / KD-49X8000H: 12,1 (11,6)
KD-43X8050H / KD-43X8000H: 9,8 (9,4)
Các thông số khác
Phụ kiện tuỳ chọn
Giá đỡ treo tường: SU-WL850 (chỉ với mẫu
KD-75X8077H / 75X8050H / 75X8000H /
65X8050H / 65X8000H / 55X8050H /
55X8000H)
Giá đỡ treo tường: SU-WL450
Nhiệt độ vận hành: 0 ºC – 40 ºC
*1 Khi nhập 4096 × 2160p và cài đặt [Chế độ màn ảnh
rộng] là [Bình thường], độ phân giải hiển thị là 3840 ×
2160p. Để hiển thị 4096 × 2160p, cài đặt [Chế độ màn
ảnh rộng] là [Đầy đủ 1] hoặc [Đầy đủ 2].
*2 Để hỗ trợ 18 Gbps, cài đặt [Định dạng tín hiệu HDMI]
sang [Định dạng nâng cao].
*3 Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp trực tuyến để biết
thêm chi tiết.
*4 Kết nối hệ thống âm thanh với HDMI IN 3 để định
tu
y
ến âm thanh TV với hệ thống âm thanh.
*5 Thông tin này chỉ dành cho EU và các quốc gia khác
có quy định liên quan dựa theo quy định dán nhãn
năng lượng của EU.
*6 Năng lượng tiêu thụ theo đơn vị kWh mỗi năm, dựa
trên điện năng tiêu thụ của TV hoạt động 4 giờ mỗi
ngày trong 365 ngày. Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ
tùy thuộc vào cách sử dụng TV.
*7 Năng lượng tiêu thụ theo đơn vị kWh mỗi năm, dựa
trê
n
điện năng tiêu thụ của TV hoạt động 8 giờ mỗi
ngày trong 365 ngày. Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ
tùy thuộc vào cách sử dụng TV.
*8 Nguồn điện định mức ở chế độ chờ đạt sau khi TV
hoàn tất các nội trình cần thiết.
*9 Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ sẽ tăng nếu TV có
kết nối mạng.
Lưu ý
• Các phụ kiện tùy chọn có thể đi kèm tùy thuộc vào quốc
gia/vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
• Có thể cần phải đăng ký các dịch vụ và ứng dụng và có
thể áp dụng các điều khoản, điều kiện và/hoặc phí bổ
sung khi sử dụng Trợ lý Google.
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật số
() sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia hoặc khu
vực có phát tín hiệu kỹ thuật số mặt đất DVB-T/
DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/ MPEG-4 AVC).
Hãy xác nhận với đại lý tại địa phương của bạn
xem bạn có thể nhận được tín hiệu DVB-T/
DVB-T2 ở nơi sinh sống hay không.
• TV này tuân thủ các thông số kĩ thuật của
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tương thích
vớ
i các chương trình kỹ thuật số mặt đất DVB-T/
DVB-T2 trong tương lai không được bảo đảm.
• Một số chức năng TV kỹ thuật số có thể không
khả dụng ở một vài quốc gia/khu vực.
Thông tin thương hiệu
• Các thuật ngữ HDMI và HDMI High-Definition
Multimedia Interface, cũng như lô-gô HDMI là
các nhãn hiệu thương mại hoặc các nhãn hiệu
thương mại đã đăng ký của công ty HDMI
Licensing Administrator, Inc. tại Hoa Kỳ và các
quốc gia khác.
• Dolby, Dolby Vision, Dolby Atmos, Dolby Audio,
và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của
Dolby Laboratories. Sản xuất theo giấy phép
của Dolby Laboratories. Các tài liệu mật chưa
công bố. Bản quyền © 2012-2018 thuộc Dolby
Laboratories. Đã đăng ký bản quyền.
• Gracenote, logo và tiêu đề quảng cáo của
Gracenote, logo “Powered by Gracenote” là các
thương hiệu đã được đăng ký hoặc thương hiệu
của Gracenote, Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các
quốc gia khác.
• Google, Google Play, Chromecast, YouTube,
Android TV và các ký hiệu và logo liên quan là
các nhãn hiệu của Google LLC.
• Để biết bằng sáng chế DTS, hãy xem
http://patents.dts.com. Được sản xuất theo sự
cho phép của DTS, Inc.
Được sản xuất theo sự cho phép của DTS, Inc.
DTS, Symbol, DTS và Symbol là các thương
hiệu đã đăng ký và Digital Surround là thương
hiệu đã đăng ký của DTS, Inc. tại Hoa Kỳ và/
hoặc các quốc gia khác. © DTS, Inc. Đã đăng ký
bản quyền.
• Netflix là thương hiệu đã được đăng ký của
Netflix, Inc.
• TUXERA là thương hiệu đã đăng ký của Tuxera
Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
• Tất cả các thương hiệu khác là tài sản của chủ
sở hữu tương ứng.